Các cơn bão Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_1989

Bão nhiệt đới Winona

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại15 tháng 1(di chuyển vào khu vực) – 21 tháng 1
Cường độ cực đại65 km/h (40 mph) (10-min)  991 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Andy

Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại17 tháng 3 – 24 tháng 3
Cường độ cực đại185 km/h (115 mph) (10-min)  920 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Brenda (Bining) (bão số 1)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại14 tháng 5 – 21 tháng 5
Cường độ cực đại120 km/h (75 mph) (10-min)  970 hPa (mbar)

Bão nhiệt đới dữ dội Cecil (bão số 2)

Bài chi tiết: Bão Cecil (1989)
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại22 tháng 5 – 26 tháng 5
Cường độ cực đại110 km/h (70 mph) (10-min)  975 hPa (mbar)

Đây là một trong những cơn bão bất thường đổ bộ Trung Bộ trong tháng 5.

Bão cuồng phong Dot (Kuring) (bão số 3)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại4 tháng 6 – 12 tháng 6
Cường độ cực đại150 km/h (90 mph) (10-min)  955 hPa (mbar)

Bão nhiệt đới dữ dội Ellis (Daling)

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại18 tháng 6 – 24 tháng 6
Cường độ cực đại95 km/h (60 mph) (10-min)  985 hPa (mbar)

Bão nhiệt đới dữ dội Faye (Elang) (bão số 4)

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại6 tháng 7 – 11 tháng 7
Cường độ cực đại100 km/h (65 mph) (10-min)  980 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Gordon (Goring) (bão số 5)

Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại9 tháng 7 – 19 tháng 7
Cường độ cực đại185 km/h (115 mph) (10-min)  915 hPa (mbar)

Bão nhiệt đới Hope (Huling)

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại16 tháng 7 – 21 tháng 7
Cường độ cực đại85 km/h (50 mph) (10-min)  990 hPa (mbar)

Bão nhiệt đới dữ dội Irving (Ibiang) (bão số 6)

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại18 tháng 7 – 24 tháng 7
Cường độ cực đại100 km/h (65 mph) (10-min)  985 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Judy

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại20 tháng 6 – 29 tháng 6
Cường độ cực đại155 km/h (100 mph) (10-min)  940 hPa (mbar)

Áp thấp nhiệt đới 12W (Miling)

Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại27 tháng 7 – 31 tháng 7
Cường độ cực đại55 km/h (35 mph) (1-min)  1000 hPa (mbar)

Bão nhiệt đới dữ dội Ken–Lola

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại29 tháng 7 – 7 tháng 8
Cường độ cực đại100 km/h (65 mph) (10-min)  980 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Mac

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại30 tháng 7 – 8 tháng 8
Cường độ cực đại150 km/h (90 mph) (10-min)  950 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Nancy

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại11 tháng 8 – 16 tháng 8
Cường độ cực đại130 km/h (80 mph) (10-min)  965 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Owen

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại11 tháng 8 – 18 tháng 8
Cường độ cực đại140 km/h (85 mph) (10-min)  960 hPa (mbar)

Bão nhiệt đới Peggy

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại16 tháng 8 – 18 tháng 8
Cường độ cực đại65 km/h (40 mph) (10-min)  995 hPa (mbar)

Áp thấp nhiệt đới 19W

Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại16 tháng 8 – 19 tháng 8
Cường độ cực đại55 km/h (35 mph) (1-min)  1000 hPa (mbar)

Bão nhiệt đới dữ dội Roger (Narsing)

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại24 tháng 8 – 28 tháng 8
Cường độ cực đại100 km/h (65 mph) (10-min)  980 hPa (mbar)

Bão nhiệt đới 21W

Bão nhiệt đới (JMA)
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại23 tháng 8 – 29 tháng 8
Cường độ cực đại65 km/h (40 mph) (10-min)  1002 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Sarah (Openg)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại3 tháng 9 – 14 tháng 9
Cường độ cực đại150 km/h (90 mph) (10-min)  950 hPa (mbar)

Bão nhiệt đới dữ dội Tip

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại8 tháng 9 – 14 tháng 9
Cường độ cực đại95 km/h (60 mph) (10-min)  985 hPa (mbar)

Bão nhiệt đới dữ dội Vera (Pining)

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại11 tháng 9 – 16 tháng 9
Cường độ cực đại100 km/h (65 mph) (10-min)  980 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Wayne

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại17 tháng 9 – 20 tháng 9
Cường độ cực đại120 km/h (75 mph) (10-min)  970 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Angela (Rubing) (bão số 8)

Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại28 tháng 9 – 10 tháng 10
Cường độ cực đại175 km/h (110 mph) (10-min)  925 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Brian (bão số 7)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại28 tháng 9 – 3 tháng 10
Cường độ cực đại120 km/h (75 mph) (10-min)  970 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Colleen

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại1 tháng 10 – 8 tháng 10
Cường độ cực đại150 km/h (90 mph) (10-min)  950 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Dan (Saling) (bão số 9)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại6 tháng 10 – 13 tháng 10
Cường độ cực đại140 km/h (85 mph) (10-min)  960 hPa (mbar)

Dan là một trong những cơn bão mạnh nhất từng đổ bộ vào Bắc Trung Bộ. Quỹ đạo của nó gần như khá giống với cơn bão Doksuri 28 năm sau.

Bão cuồng phong Elsie (Tasing) (bão số 10)

Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại13 tháng 10 – 22 tháng 10
Cường độ cực đại185 km/h (115 mph) (10-min)  915 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Forrest

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại18 tháng 10 – 30 tháng 10
Cường độ cực đại155 km/h (100 mph) (10-min)  940 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Gay (bão số 11)

Bài chi tiết: Bão Gay (1989)
Siêu bão xoáy (IMD)
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 5 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại1 tháng 11 – 4 tháng 11 (Bắc Ấn Độ Dương: 10 tháng 11) (di chuyển ra khỏi khu vực)
Cường độ cực đại220 km/h (140 mph) (3-min)  935 hPa (mbar)

Bão Gay hình thành ngay ở phía nam Mũi Cà Mau,khu vực phía đông Vịnh Thái Lan vào ngày 1 tháng 11,bão đạt cấp 3(SSHWS) khi áp sát và đổ bộ vào Thái Lan.Bão khiến hơn 800 người thiệt mạng xung quanh vịnh này.Sau khi quét qua Thái Lan,bão đi vào Ấn Độ Dương,cường độ có phần suy giảm xuống còn cấp 1(SSHWS),rồi lại mạnh trở lại.Bão đạt cấp 5(SSHWS),sức gió lên đến 260 km/h(1 phút) ngay khi áp sát vào Kavali,thuộc Ấn Độ.Bão đổ bộ vào Kavali và khiến thêm hơn 200 người thiệt mạng,và sau khi đổ bộ vào đây bão suy yếu nhanh chóng.Cuối cùng bão tan vào ngày 10 tháng 11.Thiệt hại về vật chất do cơn bão gây ra là khoảng 521 triệu USD,trong khi số người chết lên đến hơn 1000 người.Đây là cơn bão mạnh hiếm gặp trên Vịnh Thái Lan.

Cơn bão này còn là một phần của mùa bão Bắc Ấn Độ Dương 1989

Bão cuồng phong Hunt (Unsing) (bão số 12)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại16 tháng 11 – 23 tháng 11
Cường độ cực đại140 km/h (85 mph) (10-min)  960 hPa (mbar)

Bão cuồng phong Irma (Walding)

Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại21 tháng 11 – 4 tháng 12
Cường độ cực đại175 km/h (110 mph) (10-min)  925 hPa (mbar)

Áp thấp nhiệt đới 35W

Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại1 tháng 12 – 9 tháng 12
Cường độ cực đại55 km/h (35 mph) (1-min)  1000 hPa (mbar)

Áp thấp nhiệt đới này không gây ảnh hưởng đáng kể nào tới đất liền,chỉ có tác động nhẹ tớ quần đảo caroline,tồn tại 8 ngày trên biển.

Bão cuồng phong Jack

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại21 tháng 12 – 27 tháng 12
Cường độ cực đại175 km/h (110 mph) (10-min)  925 hPa (mbar)

Các cơn bão khác